Benoit viết và theo dõi
Chung
General
Vật tư, thiết bị, điều kiện ở
Materials, equipment, living quarters
Thông tin và đào tạo
Information and training
Báo cáo và theo dõi
Reporting and follow-up
Phương pháp khẩn cấp
Emergency procedures
Văn phòng office | ||
---|---|---|
TGĐ, Mai Thị Nguyệt Ánh | Trách nhiệm tổng thể cuối cùng | Overall responsibility |
PGĐ, Benoit Perdu | Lắp, xem xét quy trình | prep., review procedures |
Trưởng điều hành, Huỳnh Thị Thi | * Lập kế hoạch và thực hiện điều hành | Plans and implements operations |
* Theo dõi báo cáo hàng ngày trên bờ | Supervises reports on shore | |
* Áp đạt phương pháp đào tạo | implements training | |
* Điều tra khi có trường hợp ATVSTP | investigates in case of HSE failure | |
Trên tàu on board | ||
Thuyền trưởng | Trách nhiệm tổng thể trên tàu | top responsibility on board |
Captain | * Quyết định cuối cùng về vận hành tàu | ultimate decider on board |
* Mục tiêu: đảm bảo an toàn và sinh sống của tât cả | purpose: safety | |
* Áp đạt kỹ luật trên tàu | implements discipline | |
* Có quyền cuối cùng liên quan tới bổ nhiệm người | head of crew | |
* Khi khẩn cấp: tập trung cứu người | in emergency: focus on operations to save ppl | |
Máy Trưởng | Kỹ thuật và các vậ tư, thiết bị an toàn | technical and safety equipment |
Chief engineer | * đảm bảo vận hành, sử dụng v.tư đúng phương pháp | daily operation of equip. and mat. |
* Theo dõi, báo cáo hư hỏng, tham gia bảo dưỡng | report damage, follow repairs | |
* Khi khẩn cấp: tạo đ/k cứu người | in emergency: focus on means to save ppl | |
Trưởng tổ tạp vụ | Trách nhiệm đối vối vệ sinh cabin và khu công cộng | in charge of hygiene in cabins and public areas |
head housekeeper | * Đảm bảo vệ sinh đáp ứng tiêu chuẩn, và báo cáo | impl. housekeeping as per standard, and report |
* Khi khẩn cấp: quản lý an toàn rác & nước thải | in emergency: ensure management of spill & waste | |
Đầu bếp | Trách nhiệm ATVSTP hàng ngày | resp. for food quality and safety |
kitchen chef | * vệ sinh trong bếp, bảo dưỡng thiêt bị, báo cáo | in galley: hygiene, maintenance and reporting |
* đảm bảo phương pháp mua, quay và bỏ thực phẩm | implements rules to buy rotate and discard food | |
Hướng dẫn viên | Trách nhiệm đối vối các hành khách | in charge of the passengers |
guide on board | * Đảm bảo dịch vụ đáp ứng tiêu chuẩn, hoặc báo cáo | impl. services as per standard, or report |
* Thay mặt hành khách đánh giá chất lượng dịch vụ | ISO pax, assesses the service quality | |
* Khi khẩn cấp: tập trung giao tiếp với HK | in emergency: support pax; maintain. pax morale |