TransMékong
Mekong-delta.com

The welcoming rice bowl of Vietnam

Vận hành tàu hàng ngày / Daily operations routine

Khi nhận ca / start of shift

Thuyền trưởng

  • mở sổ giao ca, kiệm tra những việc đã xảy ra trong ca trước, tình hình những việc còn phải làm
  • mở và bắt đầu điền vào trang báo cáo hành trình (kế tiếp gọi là sổ) của ngày đó (trang có số, do vp cấp)
  • bố trì người trên tàu, thông báo với các thuyền viên về giờ khởi hành
  • gặp các thuyền viên chính để chia sẻ thông tin về đoàn, hành trình, tình hình
    • Máy trưởng;
    • NVĐT;
    • đầu bếp;
  • lấy giấy phép rời cảng với cảng vụ (1 hay 2 ngày)
  • Thuyền trưởng thường xuyên xem xét gió hiện tại và dự báo thời thiết, và báo cáo ngay với đội trên bờ khi có gió ổn định mạnh hơn sức gió an toàn để cạp bến, để cùng nhau quyết định về vận hành tiếp theo.
    The captain always monitors wind and the wind forecast, and reports at once to the team on shore when there is established wind over the limit of safe berthing operation, to decide the navigation plan onwards.
  • Sức gió an toàn để cạp bến là: 40km/h / sức gió 5.
    Safe operating wind for berthing is 40 km/h / Beaufort 5.

Máy trưởng

  • mở sổ máy, nắm tình hình về các hệ thống kỹ thuật
  • kiểm tra máy móc, ghi vào sổ những việc cần làm
  • kiểm tra kế hoạch bảo dưỡng, lên kế hoạch làm việc bảo dưỡng

Nhân viên Điều Tàu

  • mở scheduler để biết về các đoàn và đặc tính của các đoàn.
  • mở và bắt đầu điền vào trang theo dõi hành trình của ngày đó (trang có số, do vp cấp)
  • Gặp Thuyền trưởng và bếp trưởng thông báo về những đặc tính của hành trình
  • Cùng với văn phòng liên hệ sớm với các HDV hay đoàn để điều hành thời gian đi và địa điểm hẹn nếu cần
Khi một đoàn có NOTICE trên nền vàng, NVĐT mở booking, nhìn kỹ về những đặc tính của đoàn.

Bếp trưởng


Trong khi vận hành / During navigation

mỗi khi có hành khách trên tàu thì

  • luôn luôn bố trí NV phục vụ ở chỗ dễ tìm thấy: quầy bar, cabin lái
  • luôn luôn có ghi số khách (tên khách nếu khách có nhu cầu đặc biệt)

Mỗi khi khởi hành / at each departure

  • NVĐT
    • liệt kê hành khách trên tàu
    • báo với TT khi nào sằn sàng đi
  • thuyền trường
    • liệt kê các thuyền viên
    • báo sớm với máy trưởng để nổ máy và chuẩn bị nhổ neo
    • điều khiển công tác nhổ neo hay mở đây
  • máy trưởng
    • chuẩn bị nổ máy và nổ máy
    • ghi vào sổ: giờ, máy nào chạy, mức dầu, ghi chú
    • theo dõi hoạt động của các thiết bị

trong khi đi / when en route

  • thuyền trưởng luôn trực
    • Theo dõi tình hình và dự báo thời tiết, để sớm quyết định nếu cần thay đổi hay hủy bỏ hành trình.
  • máy trưởng luôn trực máy và theo dõi các thiết bị vận hành

trong khi neo / at an anchor

  • Thuyền trưởng ghi sổ địa điểm, đặc tính thời thiết, ghi chú
  • Máy trưởng ghi sổ máy nào chạy, dầu, giờ, ghi chú
  • luôn có thuyền viên trên tàu:
    • một người trực chung,
    • một người trực máy nếu có điện

Chốt ca, giao ca / End of shift, Handover

Mỗi ngày, khi sau khi trả hành khách, hay đậu, thì chốt ca:

Hướng dẫn viên / Guide

Thuyền trưởng / Captain

  • Mở sổ thuyền trưởng
    Opens the Captain's log.
  • điền các tình hình bất ngờ vào ô chốt ca
    Reports any unusual circumstances or status
  • Thuyền trưởng ký tên
    the captain signs
  • Xong nếu giao cho người mới, thì người mới ký nhận.
    then, if handing over to another person, that other person signs receipt.

Máy trưởng** / Chief engineer

  • Sổ giao ca:
    Handover handbook:
    • vẽ gạc ngang, điền ngày giờ, “Chốt ca”
      draw a line across, then the date and time, “Chốt ca”.
    • ghi tình hình các thứ người mới cần biết (ví dụ máy hỏng hay thứ gì bất thường)
      Write any non-standard situation the new person needs to know (e.g. faulty equipment, anything out of the ordinary)
    • Ký tên
      sign
  • Số Máy trưởng:
    Chief engineer's log:
    • vẽ gạc ngang, điền ngày giờ, “Chốt ca”
      draw a line across, then the date and time, “Chốt ca”.
    • ghi tình hình các thứ người mới cần biết (ví dụ máy hỏng hay thứ gì bất thường)
      Write any non-standard situation the new person needs to know (e.g. faulty equipment, anything out of the ordinary)
    • Ký tên
      sign
Last modified: 2024/01/30 15:34 [benoit] Copyright (c) 2014-2024 TransMékong 144 Hai Bà Trưng, QNK, Cần Thơ - 0903 033 148