TransMékong
Mekong-delta.com

The welcoming rice bowl of Vietnam

Nhập thực phẩm / supplies receipt

  • Mua thực phẩm mỗi ngày tại chợ để phục vụ về hành trình ngày đó.
    Go to the market every day to cater to the trip of that day.
  • Thực phẩm đông do đội chuẩm bị trên bờ cung ứng
    Frozen food is supplied through our preparators on shore.

Kiểm tra/. controls

  • Luôn luôn kiểm tra chất lượng, số lượng và đồ tươi khi nhận hàng
    Always check quality, quantity and freshness when receiving food
    • Chỉ ký tên khi mình đồng ý về số lượng và chất lượng
  • Nếu chất lượng kém thì báo cáo và thay ngay
    If quality is insufficient, report and replace

Tiêu chuẩn chung /

  • Rau củ, trái cây không bị sâu, không có vét dơ, hư, thấy khoẻ (dù đã chết)
    vegetables and fruit do not show marks of worms, are not soiled, and show a healthy look
  • Trứng, sản phẩm từ sữa còn trong thời hạn tiêu thụ
    Eggs, milk products are well within their dates
  • Thịt, cá, nếu mua tại chợ, đều sạch, tươi và thấy khoẻ (dù đã chết)
    meat and fish, if supplied from the market, are clean, fresh and show a healthy look
  • Các sản phẩm có ngày thì còn nhiều ngày sử dụng
    All products with a consume by date are well within the date

Làm sạch / Clean

  • Rau củ, xa lát, trái cây, thì rửa bằng thuốc tím

Cất đúng chỗ / Store in the right place

Cất đúng nơi thì rất quan trọng, xem lây nhiễm
Storing the right place and the right way is very important to prevent cross-contamination
  • Rau củ, trái cây, chứa trong rỗ đồ tươi, chụp kín khăn/vải tránh con gì bay vào
    Fresh vegetables and fruit, store in the fresh basket, covered in tight cloth
  • Tủ lạnh / fridges:
    • Các thực phẩm chưa nấu: một tủ riêng
      Raw products: their own fridge
      • Rau củ, trái cây trên cao, thịt và cá ở dưới tránh trường hợp xả nước hay máu
        vegetables and fruit above, meat and fish below in case of spillage
    • Các thực phẩm đã nấu và các thực phẩm trong hộp: một tủ riêng
      Cooked products and products in packages: their own fridge
    • Nếu cần cho cả hai vào một tủ lạnh: các thực phẩm đã nấu thì ở trên; cá thực phẩm chưa nấu thì ở dưới
      If you must share a fridge: the cooked food goes above and the uncooked food goes below
  • Tủ đông / freezers:
    • Cất thực phẩm đông lạnh nhanh, không cho xả đông tí nào
      store frozen food without delay to prevent it from thawing
    • Đóng cửa tù đông sớm, kiểm tra nó đóng thật
      close the freezer door quickly to maintain the cold inside
    • Ngoài việc này ra, áp dung cùng một quy trình nhu tủ lạnh
      otherwise, same SOP as for a fridge.

Trong tù đông cũng như trong tủ lạnh / in freezers as in fridges

đóng trong hộp hay phim / enclose

  • cho thực phẩm vào hộp có nắp kín / put the products in a box with a tight lid
    • Rau củ, trái cây có thể cuốn phim / you may wrap in film the vegetables and fruit

Ngày giờ / Date and time

  • viết ngày giờ vào hộp sản phầm / write the date and time of storage on the box
    • Nếu sản phẩm tươi: ngày mua / if fresh product, the day of purchase
    • Nếu sản phẩm trong hộp: ngày mở hộp / if a packaged product: the date of opening

Quay sản phẩm / product rotation

  • cất thực phẩm mới đằng sau tủ lạnh; sản phẩm cũ đàng trườc, làm sao khi cần sẽ lấy cái cần phải xài sớm
    store the new products in the rear of the fridge and the previous ones near the door so one takes the older one first
Last modified: 2024/01/30 15:06 [benoit] Copyright (c) 2014-2024 TransMékong 144 Hai Bà Trưng, QNK, Cần Thơ - 0903 033 148