TransMékong
Mekong-delta.com

The welcoming rice bowl of Vietnam

Mỗi bữa / each service

foodsafety1_vn.jpgfoodsafety2_vn.jpg

Quy trình thường trực / standing procedures

Nước sinh hoạt trong bếp / Water for the galley

  • Các món có pha nước toàn pha nước tinh khiết, nước suối
    all preparations made with water are made with bottled water
  • Nguồn nước sinh hoạt trong bếp là nguồn có phin riêng, không xài nước sinh hoạt chung của toàn tàu.
    the water supply for the galley is separate from that of the boat, and has its own filtering system.

Lối thực phẩm / food path

  1. nhập hàng tại bàn sơ chế; kiểm hàng, rửa cẩn thận; cất vào tủ lạnh, tủ động, rỗ thực phẩm tươi
    Receive goods on the preparation table; check, clean; dispatch to fridge, freezer, fresh basket
  2. Rửa bàn sơ chế / clean the preparation table
  3. Xả đông tại bàn sơ chế và sink bếp
    defrosting on the preparation table and galley sink
  4. Cắt, chuẩn bị nấu tại bàn sơ chế
    portioning, preparation for cooking at the preparation table
  5. nấu tại bếp
    cooking at the stove
  6. Trưng bầy tại bàn phục vụ
    presentation at the service table
Để tránh lây nhiễm / to prevent cross-contamination:
  • Thực phẩm mới nhập, chưa rửa, chưa nấu, khôg được đặt trên bàn phục vu
    fresh food not yet cleaned, uncooked, is never set on the service table
  • Khi nào một thực phẩm được nấu xong, thì không bao giờ đặt lại vào bàn sơ chế
    Cooked food is never set on the preparation table

Món không phục vụ ngay / Dishes not served right away

  • chụp nắp/khăn/phim các món không phục vụ ngay
    cover dishes that are not served right away
  • Ghi giờ phút chụp
    Note time when covering
  • Giữ trên bàn phục vụ
    keep on the service table

Xả đông thực phẩm / defrosting

  • Đội chuẩn bị thực phẩm trên bờ đã cắt phân nhỏ, làm việc xả đông nhanh, và an toàn hơn.
    The preparator onshore supplies frozen portions, to make it quicker and safer to defrost.
  • Khi tính thời gian xả đông đây, phải tính theo trọng lượng của một phần.
    When timing defrost, use the portion's weight.

Xả đông / Defrosting

Phải bắt đầu xả đông trước khi cần nấu, một thời gian:

  • đủ cho thực phẩm xả đông hoàn toàn
  • không đủ cho thực phẩm bắt đầu hư

hình thức xả đông / ways to defrost

  • trong tủ lạnh / in a fridge / 10 tiếng cho mỗi ký thịt
    • phải chuẩn bị dung tích trong tủ lạnh
    • đạt phần trên lước trên một tô, làm sao nước có thể chảy vào tô và không tiếp phần thịt nữa
    • an toàn nhất
  • trong hộp dưới nước chaỷ / in a container under running fresh water / 2 tiếng cho mỗi ký thịt
    • đóng thịt vào một hộp kín nước để tránh thịt tiếp xuc nước
    • cho chảy nước mát trên hộp kín
    • không an toàn bằng xả đông trong tủ lạnh
  • trong không khí / in the air / 10 tiếng cho mỗi ký thịt
    • đạt phần trên lước trên một tô, làm sao nước có thể chảy vào tô và không tiếp phần thịt nữa
Thực phẩm đã xả đông thì không bao giờ rã đông nữa
Never freeze again food that was once frozen and defrosted.

Chuẩn bị thực phẩm / preparation

thớt màu

Thớt / chopping boards

Sử dụng thớt đúng màu / use the correct chopping board

  • thịt sống kẻ cả thịt gà, vịt / incl. raw chicken, duck
  • cá tươi / lạnh kẻ cả cá hồi khói lạnh / incl. cold smoked salmon
  • thịt đã nấu kẻ cả cá hồi khói nóng / incl. hot smoked salmon
  • xa lát và trái cây
  • rau củ khác
  • (trắng) bánh mỳ, sản phẩm từ sữa kẻ cả đậu hủ / incl. tofu
Khi có hành khách dị ứng / when a passenger has allergies

Luôn vệ sinh cẩn thận thớt mỗi khi đã chặt thức ăn mà hành khách bị dị ứng, kể cả khi không xài thớt này nữa cho bữa này.
Always clean carefully the chopping boards every time they are used, even if it is not to be reused for this service.

Xong bữa / At the end of the service

theo dõi quy trình End of service

Last modified: 2024/01/30 14:37 [benoit] Copyright (c) 2014-2024 TransMékong 144 Hai Bà Trưng, QNK, Cần Thơ - 0903 033 148