Hô to “Nước vào tàu, nước vào tàu” | ☐ | |
Đóng các cửa kín nước | ☐ | |
Nước vào khu nào ghi vào đây | . |
|
Kiếm tra các van rút khô đã đóng | ☐ | xiết về phía phải |
Mở to van trong khu vực nước vào | ☐ | |
Mở to van mồi bơm | ☐ | |
Bật bơm rút hầm | ☐ | lúc đầu, bơm rút từ đường mồi |
Dần dần đóng van mồi để hút từ hầm | ☐ | Nghe bơm có rút không |
Bố trí người trực bơm: | Họ tên . |
|
Nếu mất điện bơm : hô to “mất điện bơm” | ||
Khi bơm mất mồi: | ||
Dần dần mở van mồi bơm cấp nước vào | ☐ | Cấp nước cho bơm hút |
Dần dần đóng van mồi để hút từ hầm | ☐ | Nghe bơm có rút không |
Chỉ dừng trực bơm khi đã: | ||
- nhận lệnh của cấp trên, hay | ☐ | tên: |
- mất điện bơm và không ai sửa được, hay | ☐ | |
- nhận lệnh rời tàu | ☐ | |
Khóa các van rút khô và van mồi | ☐ |
.
Ký tên, báo cáo